h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.004132.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Địa chất và khoáng sản
92 2.001781.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
93 1.004343.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
94 1.004122.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước
95 2.001777.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
96 2.001738.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước
97 1.004367.000.00.00.H58 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
98 1.004253.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
99 1.004434.000.00.00.H58 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
100 1.004433.000.00.00.H58 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
101 1.001740.000.00.00.H58 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Tài nguyên nước
102 2.001850.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện Tài nguyên nước
103 1.004283.000.00.00.H58 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
104 1.012500.000.00.00.H58 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
105 1.012501.000.00.00.H58 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước