h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 123 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.002099.000.00.00.H58 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư Luật sư
62 1.001842.000.00.00.H58 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Quản tài viên
63 2.002038.000.00.00.H58 Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước Quốc tịch
64 2.000518.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
65 1.008929.000.00.00.H58 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
66 1.008906.000.00.00.H58 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác Trọng tài thương mại
67 2.001247.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản Đấu giá tài sản
68 1.000390.000.00.00.H58 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật Tư vấn pháp luật
69 2.000568.000.00.00.H58 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp Giám định tư pháp
70 1.001721.000.00.00.H58 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng Công chứng
71 2.000515.000.00.00.H58 Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động Hòa giải thương mại
72 2.000505.000.00.00.H58 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) Lý lịch tư pháp
73 1.001633.000.00.00.H58 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên Quản tài viên
74 2.002036.000.00.00.H58 Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước Quốc tịch
75 2.000587.000.00.00.H58 Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý