h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 152 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.005161.000.00.00.H58 Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Lữ hành
77 1.003729.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành
78 1.003002.000.00.00.H58 Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Lữ hành
79 2.001564.000.00.00.H58 Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) Xuất Bản, In và Phát hành
80 1.001837.000.00.00.H58 Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Lữ hành
81 1.004628.000.00.00.H58 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Lữ hành
82 1.004666.000.00.00.H58 Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo
83 2.001737.000.00.00.H58 Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in Xuất Bản, In và Phát hành
84 1.004623.000.00.00.H58 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Lữ hành
85 1.003901.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa
86 1.004614.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Lữ hành
87 1.004662.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo
88 2.001641.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa
89 1.004605.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế Lữ hành
90 1.001376.000.00.00.H58 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Thi đua khen thưởng