h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 142 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.004461.000.00.00.H58 Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ Y tế Dự phòng
62 1.003748.000.00.00.H58 Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
63 1.012259.000.00.00.H58 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh
64 1.003029.000.00.00.H58 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Trang thiết bị và công trình y tế
65 1.004616.000.00.00.H58 Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ Dược phẩm
66 1.012265.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh
67 1.001523.000.00.00.H58 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.001523 Tổ chức cán bộ
68 1.003039.000.00.00.H58 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Trang thiết bị và công trình y tế
69 1.004604.000.00.00.H58 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược Dược phẩm
70 1.002706.000.00.00.H58 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Giám định y khoa
71 1.003787.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
72 1.012269.000.00.00.H58 Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh
73 1.001514.000.00.00.H58 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Tổ chức cán bộ
74 1.002600.000.00.00.H58 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước Mỹ phẩm
75 1.002694.000.00.00.H58 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Giám định y khoa