h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2140 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
346 2.002381.000.00.00.H58 Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế An toàn bức xạ hạt nhân
347 1.009492.000.00.00.H58 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu
348 2.002017.000.00.00.H58 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
349 2.000024.000.00.00.H58 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
350 2.001999.000.00.00.H58 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
351 2.000134.000.00.00.H58 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động An toàn lao động
352 2.000032.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội
353 1.000459.000.00.00.H58 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Việc làm
354 1.003727.000.00.00.H58 Công nhận làng nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
355 1.008814.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
356 1.003586.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Thủy sản
357 1.003634.000.00.00.H58 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
358 1.009973.000.00.00.H58 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Xây dựng
359 2.001946.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập - Cấp tỉnh Tổ chức, biên chế
360 1.005401.000.00.00.H58 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo