h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2119 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
391 2.001613.000.00.00.H58 Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Di sản văn hóa
392 1.012082.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Gia đình
393 1.001008.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Karaoke, Vũ trường
394 2.001622.000.00.00.H58 Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Lữ hành
395 2.001087.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Địa phương) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
396 1.008897.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Thư viện
397 2.001744.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động in Xuất Bản, In và Phát hành
398 2.002287.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Đường bộ
399 1.000028.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Đường bộ
400 1.009463.000.00.00.H58 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
401 1.004616.000.00.00.H58 Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ Dược phẩm
402 1.012265.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh
403 1.001523.000.00.00.H58 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.001523 Tổ chức cán bộ
404 1.003039.000.00.00.H58 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Trang thiết bị và công trình y tế
405 2.002407.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Giải quyết khiếu nại