h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2140 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1861 1.004694.000.00.00.H58 Công bố mở cảng cá loại 2 Thủy sản
1862 1.009483.000.00.00.H58 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
1863 1.008990.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1864 1.003645.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện Văn hóa dân tộc
1865 CTT18081 Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế Thuế
1866 1.003203.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Thủy lợi
1867 1.004697.000.00.00.H58 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Thủy sản
1868 1.004923.000.00.00.H58 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản
1869 1.009484.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
1870 1.003441.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận Thể dục thể thao
1871 1.008991.000.00.00.H58 Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1872 CTT18082 Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công Thuế
1873 2.002045.000.00.00.H58 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1874 1.003188.000.00.00.H58 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thủy lợi
1875 1.004921.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản