h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2273 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
181 2.001631.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Di sản văn hóa
182 1.012080.000.00.00.H58 Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Gia đình
183 1.004528.000.00.00.H58 Thủ tục công nhận điểm du lịch Lữ hành
184 1.001778.000.00.00.H58 Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
185 1.001833.000.00.00.H58 Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
186 1.008895.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Thư viện
187 1.002572.000.00.00.H58 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Kinh doanh bất động sản
188 1.010747.000.00.00.H58 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Kinh doanh bất động sản
189 1.007750.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua Nhà ở và công sở
190 1.002701.000.00.00.H58 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
191 1.002483.000.00.00.H58 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm Mỹ phẩm
192 1.001893.000.00.00.H58 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Dược phẩm
193 1.003709.000.00.00.H58 Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
194 1.012256.000.00.00.H58 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Khám bệnh, chữa bệnh
195 1.012257.000.00.00.H58 Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo Khám bệnh, chữa bệnh