h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1994 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1876 1.010707.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
1877 1.010708.000.00.00.H58 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1878 1.010709.000.00.00.H58 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1879 1.010710.000.00.00.H58 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
1880 1.010711.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
1881 1.005040.000.00.00.H58 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Đường thủy nội địa
1882 1.009440.000.00.00.H58 Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
1883 1.009441.000.00.00.H58 Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam Đường thủy nội địa
1884 1.009442.000.00.00.H58 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
1885 1.009443.000.00.00.H58 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Đường thủy nội địa
1886 1.009444.000.00.00.H58 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
1887 1.009445.000.00.00.H58 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1888 1.009446.000.00.00.H58 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa
1889 1.009447.000.00.00.H58 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
1890 1.009448.000.00.00.H58 Thiết lập khu neo đậu Đường thủy nội địa