h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2366 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1006 1.004991.000.00.00.H58 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
1007 2.001805.000.00.00.H58 Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
1008 2.002593.000.00.00.H58 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1009 2.002478.000.00.00.H58 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Giáo dục Trung học
1010 1.001023.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
1011 1.001896.000.00.00.H58 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Đường bộ
1012 1.011818.000.00.00.H58 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Khoa học, Công nghệ
1013 1.009655.000.00.00.H58 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Đầu tư tại Việt nam
1014 1.005064.000.00.00.H58 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
1015 2.002033.000.00.00.H58 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1016 1.009466.000.00.00.H58 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
1017 1.007918.000.00.00.H58 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Lâm nghiệp
1018 1.003879.000.00.00.H58 THỦ TỤC ĐỔI TÊN QUỸ CẤP TỈNH Tổ chức, biên chế
1019 1.003503.000.00.00.H58 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI CẤP TỈNH Tổ chức phi chính phủ
1020 1.003621.000.00.00.H58 THỦ TỤC THAY ĐỔI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ CẤP TỈNH Tổ chức phi chính phủ