h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 267 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
256 1.012379.000.00.00.H58 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
257 1.012603.000.00.00.H58 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) Tôn giáo
258 1.010816.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
259 2.002162.000.00.00.H58 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Phòng chống thiên tai
260 1.000593.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Hộ tịch
261 1.004837.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký giám hộ Hộ tịch
262 1.009322.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
263 1.009335.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
264 1.003347.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
265 1.003471.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Thủy lợi
266 2.001621.000.00.00. H58 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Thủy lợi
267 2.001627.000.00.00.H58 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp Thủy lợi