h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1999 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1936 1.010826.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Người có công
1937 1.010827.000.00.00.H58 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Người có công
1938 1.010828.000.00.00.H58 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Người có công
1939 1.010829.000.00.00.H58 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công
1940 1.010830.000.00.00.H58 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Người có công
1941 1.010831.000.00.00.H58 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Người có công
1942 1.010935.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Phòng, chống tệ nạn xã hội
1943 1.010936.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
1944 1.010937.000.00.00.H58 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Phòng, chống tệ nạn xã hội
1945 1.001978.000.00.00.H58 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
1946 2.000839.000.00.00.H58 Giải quyết hỗ trợ học nghề Việc làm
1947 2.000888.000.00.00.H58 Tham gia bảo hiểm thất nghiệp Việc làm
1948 1.009874.000.00.00.H58 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm
1949 1.009331.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức, biên chế
1950 1.009332.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Tổ chức, biên chế