h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2140 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
361 1.000943.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí hậu , thủy văn và biến đổi khí hậu
362 1.005408.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
363 1.004179.000.00.00.H58 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Tài nguyên nước
364 2.001395.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Đấu giá tài sản
365 2.002191.000.00.00.H58 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước
366 1.000588.000.00.00.H58 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Tư vấn pháp luật
367 1.009832.000.00.00.H58 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Giám định tư pháp
368 1.001125.000.00.00.H58 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Công chứng
369 2.002047.000.00.00.H58 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại Hòa giải thương mại
370 1.002055.000.00.00.H58 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên Luật sư
371 2.000840.000.00.00.H58 Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
372 2.001687.000.00.00.H58 Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
373 1.008927.000.00.00.H58 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại Thừa phát lại
374 1.008904.000.00.00.H58 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Trọng tài thương mại
375 2.001171.000.00.00.H58 Cho phép họp báo (trong nước) - địa phương Báo chí