h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2285 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
496 2.000032.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội
497 1.000459.000.00.00.H58 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Việc làm
498 1.003727.000.00.00.H58 Công nhận làng nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
499 1.008814.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
500 1.003586.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Thủy sản
501 1.003634.000.00.00.H58 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
502 1.009973.000.00.00.H58 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Xây dựng
503 2.001946.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập - Cấp tỉnh Tổ chức, biên chế
504 1.005401.000.00.00.H58 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
505 1.000943.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí hậu , thủy văn và biến đổi khí hậu
506 1.005408.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
507 1.004179.000.00.00.H58 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Tài nguyên nước
508 2.001395.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Đấu giá tài sản
509 2.002191.000.00.00.H58 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước
510 1.000588.000.00.00.H58 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Tư vấn pháp luật