h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2273 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
421 1.008890.000.00.00.H58 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác Trọng tài thương mại
422 1.003633.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn Bưu chính
423 1.009398.000.00.00.H58 Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Nghệ thuật biểu diễn
424 1.003838.000.00.00.H58 Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương Di sản văn hóa
425 1.012081.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Gia đình
426 1.001440.000.00.00.H58 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Lữ hành
427 2.001628.000.00.00.H58 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Lữ hành
428 1.001809.000.00.00.H58 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
429 1.008896.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Thư viện
430 1.003011.000.00.00.H58 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
431 1.003748.000.00.00.H58 Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
432 1.012259.000.00.00.H58 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Khám bệnh, chữa bệnh
433 1.003029.000.00.00.H58 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Trang thiết bị và công trình y tế
434 2.002499.000.00.00.H58 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Xử lý đơn thư
435 1.012569.000.00.00.H58 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý