h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2140 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
421 1.002007.000.00.00.H58 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Đường bộ
422 1.001001.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Đăng kiểm
423 1.009459.000.00.00.H58 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Đường thủy nội địa
424 1.009465.000.00.00.H58 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Đường thủy nội địa
425 2.002382.000.00.00.H58 Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế An toàn bức xạ hạt nhân
426 1.005056.000.00.00.H58 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
427 2.001021.000.00.00.H58 Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
428 2.002016.000.00.00.H58 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
429 2.002418.000.00.00.H58 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
430 2.000178.000.00.00.H58 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Việc làm
431 1.000055.000.00.00.H58 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Lâm nghiệp
432 1.008821.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn lần đầu Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
433 1.003650.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
434 1.009794.000.00.00.H58 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Xây dựng
435 1.005400.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo