h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2140 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1246 1.005187.000.00.00.H58 Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) (DIEU18-QD18) Đất đai
1247 1.005194.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (DIEU50-QD11 THAY THẾ DIEU49-QD18) Đất đai
1248 1.005367.000.00.00.H58 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (DIEU20-QD18) Đất đai
1249 1.005398.000.00.00.H58 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (DIEU27-QD11 THAY THẾ DIEU27-QD18) Đất đai
1250 2.000880.000.00.00.H58 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (DIEU40-QD11 THAY THẾ DIEU39-QD18) Đất đai
1251 2.000889.000.00.00.H58 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (DIEU36-QD11 THAY THẾ DIEU35-QĐ18). Đất đai
1252 2.000976.000.00.00.H58 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (DIEU32-QD11 THAY THẾ DIEU31-QD18) Đất đai
1253 2.001761.000.00.00.H58 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (DIEU49-QD11 THAY THẾ DIEU48-QD18) Đất đai
1254 2.001938.000.00.00.H58 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý cho các đối tượng: Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; tổ chức được giao quản lý công trình công cộng; tổ chức kinh tế được giao quản lý diện tích đất để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển giao và các hình thức khác theo quy định của pháp luật đầu tư; tổ chức được giao quản lý đất có mặt nước của các sông và đất có mặt nước chuyên dùng; tổ chức được giao quản lý quỹ đất đã thu hồi theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thu hồi; cộng đồng dân cư được giao đất quản lý (DIEU33-QD11 THAY THẾ DIEU32-QD18) Đất đai
1255 1.003554.000.00.00.H58 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã - DIEU53-QD18) Đất đai
1256 1.004267.000.00.00.H58 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh (DIEU55-QD18) Đất đai
1257 2.000395.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện (DIEU54-QD18) Đất đai
1258 DIEU26-QD18 Giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất cho đối tượng tổ chức, hộ gia đình, cá nhân (DIEU26-QD11 THAY THẾ DIEU26-QD18) Đất đai
1259 1.004283.000.00.00.H58 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
1260 2.000743.000.00.00.H58 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng Công chứng